CHỌN PHONG CÁCH, SỐNG ĐAM MÊ
DÁM KHÁC BIỆT
Đôi khi những khoảnh khắc đẹp nhất là những giây phút bất ngờ đầy cảm hứng khác biệt mà chúng ta không chuẩn bị trước. Đó chính là tinh thần của Kona, là sự kết hợp của phong cách năng động cùng hiệu suất vận hành với những công nghệ hiện đại hàng đầu.



Đèn chiếu sáng công nghệ LED
.png)
Lưới tản nhiệt
.png)
Gương gập điện tích hợp đèn xi-nhan dạng LED
.png)
Lazang hợp kim
MẠNH MẼ VÀ MẠNH MẼ HƠN
Đèn LED kiểu dáng bắt mắt, cùng cản sau nổi bật tạo nên dáng vẻ cơ bắp đặc trưng của một chiếc SUV hiện đại.

Cánh lướt gió phía sau

Đèn hậu dạng LED
MÀN HÌNH THÔNG TIN
Kona được trang bị màn hình thông tin 3,5 inch cho phép theo dõi các thông số vận hành cũng như tùy chỉnh các chức trăng theo xe
.png)
Điều hòa tự động
.png)
Màn hình cảm ứng 8 inch
Gamma 1.6L T-GDI
Động cơ Gamma 1.6L T-GDI cho công suất 177 mã lực tại 5.500 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 265NM từ 1,500 ~ 4,500vòng/phút
(1).png)
.png)
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh bảo điểm mù với radar giúp nhanh chóng phát hiện và cảnh báo chướng ngại vật đi vào phần mù trong tầm quan sát của bạn
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
Hệ thống cảm biến áp suất lốp phát hiện sự thay đổi về áp suất trên từng lốp, nhanh chóng đưa ra cảnh báo để xử lí sự cố, đảm bảo an toàn cho chuyến đi của bạn.
.png)
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS Với 8 cảm biến trước và sau
.png)
Camera lùi giúp bạn quan sát tình trạng phía sau xe, đảm bảo an toàn khi lùi xe tránh các chướng ngại vật
KHÔNG GIAN TIỆN NGHI
Kona sở hữu không gian tiện nghi cao cấp phù hợp với nhiều nhóm đối tượng khách hàng. Sở hữu cốp chứa đồ với thể tích lên đến 361l, bạn có thể dễ dàng mở rộng không gian lên đến 1.143l thông qua một nút bấm.

Sạc điện thoại không dây
.png)
Trải nghiệm âm thanh cao cấp

Ghế lái chỉnh điện
Kích thước
D x R x C (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Động cơ
Động cơ | Nu 2.0 MPI Atkinson |
Dung tích công tác (cc) | 1.999 |
Công suất cực đại (Ps) | 149 / 6.200 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 180 / 4.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 |
Hệ thống dẫn động
Hệ thống dẫn động | FWD |
Hộp số
Hộp số | 6AT |
Hệ thống treo
Trước | McPherson |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Vành & Lốp xe
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành thép |
Thông số lốp | 215/55R17 |
Ngoại thất
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● |
Đèn sương mù Projector | ● |
Cụm đèn pha | Halogen |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | Có |
Phanh
Trước | Đĩa/ Đĩa |
Sau | Đĩa/ Đĩa |
Các trang bị khác
Hệ thống Audio (AM/FM + USB + Bluetooth) | ● |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị (l/100km) | 8,48 |
Ngoài đô thị (l/100km) | 5,41 |
Kết hợp (l/100km) | 6,57 |
An toàn
Chìa khóa mã hóa chống trộm | ● |
Thông số | Kona 2.0AT Tiêu chuẩn | Kona 2.0 AT Đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | |||
CHẮN BÙN | |||
- Chắn bùn trước sau | ● | ● | ● |
ĐÈN PHA | |||
- Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● |
CỤM ĐÈN TRƯỚC | |||
- Đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● |
- Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái | ● | ● | ● |
CỤM ĐÈN HẬU DẠNG LED | |||
- Cụm đèn hậu dạng LED | ● | ● | ● |
LƯỚI TẢN NHIỆT MẠ CROM | |||
- Lưới tản nhiệt mạ Crom | - | - | ● |
GẠT MƯA | |||
- Cảm biến gạt mưa | ● | ● | ● |
KÍNH LÁI CHỐNG KẸT | |||
- Kính lái chống kẹt | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | |||
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ | |||
- Hệ thống giải trí | Arkamys Audio System/Apple Carplay | Arkamys Audio System/Apple Carplay | Arkamys Audio System/Apple Carplay |
HỆ THỐNG AVN ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG | |||
- Hệ thống AVN định vị dẫn đường | ● | ● | ● |
GHẾ | |||
- Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● |
TAY LÁI & CẦN SỐ | |||
- Cruise Control | ● | ● | ● |
- Chất liệu bọc da | ● | ● | ● |
CỬA SỔ TRỜI | |||
- Cửa sổ trời | - | - | ● |
TIỆN NGHI | |||
- Màn hình hiển thi | công tơ mét siêu sáng 3.5" | công tơ mét siêu sáng 3.5" | công tơ mét siêu sáng 3.5" |
- Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● |
- Kiểm soát áp suất lốp | ● | ● | ● |
AN TOÀN | |||
HỆ THỐNG AN TOÀN | |||
- Cảm biến lùi | ● | ● | - |
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS | ● | ● | ● |
- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC | ● | ● | ● |
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA | ● | ● | ● |
- Hệ thống cảnh báo điểm mù - BSD | - | ● | ● |
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC | ● | ● | ● |
- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD | ● | ● | ● |
- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM | ● | ● | ● |
- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC | ● | ● | ● |
- Camera lùi | ● | ● | ● |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO - TCS | |||
- Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS | ● | ● | ● |
HỆ THỐNG CHỐNG TRỘM - IMMOBILIZER | |||
- Hệ thống chống trộm - Immobilizer | ● | ● | ● |
TÚI KHÍ | |||
- Túi khí | 6 | 6 | 6 |
Quý khách hàng vui lòng để lại SDT, Hyundai Phạm Hùng sẽ gọi điện tư vấn cho Quý khách hàng về giá xe, các chương trình khuyến mãi, thủ tục trả góp, đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm,...
Hoặc liên hệ với chúng tôi
Hotline: 0886891688